Kiểm tra nhiệt độ cơ thể vùng trán
Xuất Xứ Sản Phẩm
Đo thân nhiệt :
Đo vật thể :
- Để đảm bảo sự chính xác cho kết quả đo, nhiệt kế và người/vật cần đo phải ở cùng một phòng trong ít nhất 30 phút trước khi đo.
- Không sử dụng nhiệt kế trong môi trường có độ ẩm cao. Không hướng nhiệt kế ra khỏi vùng đo trước khi nghe tiếng “bíp” báo hiệu đã đo xong.
- Thiết bị sẽ cảnh báo sốt (khi thân nhiệt đo được có giá trị từ 37,5°C trở lên) bằng 10 tiếng “bíp” ngắn và màn hình nhấp nháy màu đỏ.
- Luôn đo ở cùng một điểm trên cơ thể, vì nhiệt độ đo ở các điểm khác nhau cũng có giá trị khác nhau.
- Với trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi, bác sĩ khuyên nên đo nhiệt độ ở hậu môn vì những vị trí khác sẽ cho kết quả sai lệch với thân nhiệt của bé. Hãy làm theo lời khuyên của bác sĩ nếu sử dụng thiết bị này cho trẻ sơ sinh.
Trong những trường hợp sau, bạn nên đo 3 lần và lấy giá trị cao nhất:
1. Trẻ em dưới 3 tuổi có hệ miễn dịch bị suy giảm và người đang bị sốt cao.
2. Trong những lần đầu dùng thiết bị, cho đến khi người dùng thành thạo các thao tác đo như trong hướng dẫn.
3. Kết quả đo được thấp một cách đáng ngờ.
Kết quả đo được ở các vùng khác nhau trên cơ thể sẽ khác nhau và thay đổi theo thời gian đo trong ngày, cao nhất vào buổi tối và thấp nhất vào khoảng 1 giờ trước khi thức dậy.
Thân nhiệt bình thường của người:
Đo ở nách: 34,7 – 37,7°C/94,5 – 99,1°F
Đo ở miệng: 35,5 – 37,5°C/95,9 – 99,5°F
Đo ở hậu môn: 36,6 – 38,0°C/97,9 -100,4 F
Giá trị chấp nhận khi đo bằng thiết bị này: 35,4 – 37,4°C/95,7 – 99,3°F
Thông số kĩ thuật
Loại: Nhiệt kế không tiếp xúc FR1MF1
Khoảng đo: Đo thân nhiệt: 34,0 – 43,0°C (93,2 – 109,4°F)
Đo vật thể: 0,0-100,0 °C (32,0-212,0 °F)
Độ phân giải: 0,1°C/°F
Độ chính xác: Trong điều kiện phòng thí nghiệm:
±0,2°C trong khoảng 36,0 – 39,0°C
(±0,4°F trong khoảng 96,8 – 102,2°F).
Màn hình: LCD, 4 chữ số với các ký hiệu riêng.
Âm báo: Khi thiết bị được bật và sẵn sàng đo:
1 tiếng “bíp” ngắn.
Khi đo xong:
1 tiếng “bíp” kéo dài (1 giây) nếu kết quả đo bình thường.
10 tiếng “bíp” ngắn nếu kết quả đo cao hơn 37,5°C (99,5°F) trong chế độ đo thân nhiệt.
Thiết bị gặp sự cố: 3 tiếng “bip” ngắn.
Bộ nhớ: 30 kết quả của các lần đo trước kèm thời gian đo.
Đèn nền: Đèn xanh sáng trong 4 giây khi vừa mở thiết bị.
Đèn xanh sáng trong 5 giây khi hoàn tất quá trình đo và kết quả đo bình thường.
Đèn đỏ sáng trong 5 giây nếu kết quả khi đo thân nhiệt cao hơn 37,5°C (99,5°F).
Nhiệt độ môi trường đo: Chế độ đo thân nhiệt:
16,0 – 40,0°C (60,8 -104,0°F)
Chế độ đo vật thể:
5,0-40,0°C (41,0-104,0°F)
Điều kiện bảo quản: -20°C-50°C (-4°F-122°F); độ ẩm 15 – 95%
Tự động tắt nguồn: Sau khoảng 1 phút kể từ lần đo cuối nếu không có thao tác nào khác.
Loại pin: 2 pin 1,5V loại AAA
Kích thước: 141,1 X 43,3×36,9 (mm)
Khối lượng: 67g (không có pin)
Tiêu chuẩn tham chiếu: ASTM E1965;IEC 60601-1; IEC 60601-1-2 (EMC); IEC 60601-1-11
Tuổi thọ tối đa: 5 năm
Thời lượng pin: Gần 2000 lần đo
Thiết bị được chứng nhận tuân thủ theo các điều khoản của chỉ thị EU 93/42/EEC dành cho dụng cụ y tế.
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Thương hiệu | Microlife |
---|---|
Xuất xứ thương hiệu | Thụy Sỹ |
Xuất xứ (Made in) | Thụy Sỹ |
Model | FR1MF1 |
Loại pin | AAA |
Sản phẩm có được bảo hành không? | Có |
Thời gian bảo hành | 2 Năm |
Hình thức bảo hành | Điện tử |
SKU | 2710327570762 |